Đào tạo nguồn nhân lực có uy tín và chất lượng cao!

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

(Civil and Industrial Construction )

STT

Tên học phần

Tổng

Tổng

Phân phối
chi tiết

Phân bổ thời lượng dạy học

Ghi chú

Số

 số

(đvht)

Tiết

ĐVHT

LT

TH

HK I

HK II

HK III

HK IV

A

CÁC HỌC PHẦN CHUNG

420

22

17

5

330

90

 

 

 

I

Học phần bắt buộc

390

20

15

5

300

90

 

 

 

1

Giáo dục chính trị

75

5

4

1

75

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

90

5

4

1

 

90

 

 

 

3

Tin học

60

3

2

1

60

 

 

 

 

4

Giáo dục pháp luật

30

2

2

 

30

 

 

 

 

5

Giáo dục thể chất

60

2

1

1

60

 

 

 

 

6

Giáo dục quốc phòng - an ninh

75

3

2

1

75

 

 

 

 

II

Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần) 

30

2

2

 

30

 

 

 

 

7

1. Kỹ năng giao tiếp

30

2

2

 

30

 

 

 

 

 

2. Khởi tạo doanh nghiệp

30

2

2

 

30

 

 

 

 

 

3. Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

30

2

2

 

30

 

 

 

 

B

CÁC HỌC PHẦN CƠ SỞ

375

19

16

5

285

45

 

45

 

8

Vẽ xây dựng

105

5

4

1

105

 

 

 

 

9

Cơ xây dựng

135

5

3

2

135

 

 

 

 

10

Trắc địa

45

3

3

0

45

 

 

 

 

11

Vật liệu xây dựng

45

3

3

0

 

45

 

 

 

12

Điện kỹ thuật

45

3

3

0

 

 

 

45

 

C

CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN

720

39

29

9

 

180

390

150

 

13

Máy xây dựng

45

3

3

 

 

45

 

 

 

14

Cấp thoát nước và môi trường

60

4

4

0

 

 

60

 

 

15

Cấu tạo kiến trúc

105

5

3

2

 

 

105

 

 

16

Thiết kế kiến trúc

60

3

2

1

 

60

 

 

 

17

Kết cấu xây dựng

105

5

4

1

 

 

105

 

 

18

Kỹ thuật thi công

120

5

3

2

 

 

120

 

 

19

Tổ chức thi công

75

4

3

1

 

 

 

75

 

20

Dự toán xây dựng công trình

45

3

1

1

 

 

 

45

 

21

An toàn lao động

30

2

2

 

 

30

 

 

 

22

Quản trị kinh doanh xây dựng

30

2

2

 

 

 

 

30

 

23

Nền móng công trình

45

3

2

1

 

45

 

 

 

D

THỰC TẬP CƠ BẢN

480

8

 

8

 

 

120

360

 

24

Thực tập cơ bản về nề, mộc, cooppha, cốt thép và máy xây dựng

180

3

 

3

 

 

 

180

 

25

Thực tập thiết kế

120

2

 

2

 

 

120

 

 

26

Thực tập kỹ thuật viên

180

3

 

3

 

 

 

180

 

E

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

600

10

 

10

 

 

 

600

 

 

Tổng cộng

2595

98

62

37

540

315

510

1155

 


Thông tin khác